Kanji Version 13
logo

  

  

但 đãn  →Tra cách viết của 但 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ただ-し
Ý nghĩa:
tuy nhiên, however

đãn [Chinese font]   →Tra cách viết của 但 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
đán
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chỉ
2. song, những, nhưng mà
3. hễ, nếu như

đãn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chỉ
2. song, những, nhưng mà
3. hễ, nếu như
Từ điển trích dẫn
1. (Liên) Nhưng mà, song, những. ◇Lí Thương Ẩn : “Hiểu kính đãn sầu vân mấn cải” (Vô đề ) Sớm mai soi gương, những buồn cho tóc mây đã đổi.
2. (Liên) Hễ, phàm, nếu. ◇Thủy hử truyện : “Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan” , , (Đệ thập nhất hồi) Hễ có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
3. (Phó) Chỉ. ◎Như: “bất đãn như thử” chẳng những chỉ như thế. ◇Pháp Hoa Kinh : “Đãn nhất tâm niệm Phật” (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ ) Chỉ một lòng niệm Phật.
Từ điển Thiều Chửu
① Những. Lời nói chuyển câu.
② Chỉ, như bất đãn như thử chẳng những chỉ như thế.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chỉ, chỉ cần: , Trên cánh đồng bát ngát chỉ thấy sóng lúa nhấp nhô theo chiều gió; , Mọi người đều cho khanh chỉ biết có sách vở, không hiểu việc đời (Tống sử); , Trượng phu chỉ cần ngồi yên, không cần phải phân biệt đục trong (Đỗ Phủ);
② (văn) Không, suông, vô ích: , ? Chạy xa trốn tránh làm chi cho vô ích ở phía bắc sa mạc, nơi lạnh lẽo không có đồng cỏ gì cả (Hán thư);
③ Nhưng, nhưng mà, song: , Công việc tuy bận, nhưng không hề sao lãng việc học tập; , , ! Vốn nghe nghĩa lí cao siêu của tiên sinh, mong được làm đệ tử đã lâu, song chỉ không chịu ở chỗ tiên sinh cho rằng ngựa trắng không phải là ngựa mà thôi (Công Tôn Long Tử). 【】đãn thị [dànshì] Song, nhưng, nhưng mà: , Quê tôi ở Cà Mau, nhưng trước giờ tôi chưa từng đi qua đó;
④ [Dàn] (Họ) Đãn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vén tay áo lên — Chỉ. Chỉ có — Trong Bạch thoại có nghĩa là Chẳng qua — Không. Không có gì.
Từ ghép
bất đãn • đãn phàm • đãn thị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典