Kanji Version 13
logo

  

  

久 cửu  →Tra cách viết của 久 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 丿 (1 nét) - Cách đọc: キュウ、(ク)、ひさ-しい
Ý nghĩa:
dài lâu, long time

cửu [Chinese font]   →Tra cách viết của 久 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 丿
Ý nghĩa:
cửu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lâu
2. chờ đợi
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Lâu. ◎Như: “cửu mộ” mến đã lâu, “cửu ngưỡng” kính mộ đã lâu, “cửu biệt trùng phùng” xa cách lâu được gặp lại nhau.
2. (Tính) Xưa, cũ. ◎Như: “cửu hận” thù xưa. ◇Khổng Tử gia ngữ : “Bất vong cửu đức, bất tư cửu oán” , (Nhan Hồi ) Không quên ơn cũ, không nhớ oán cũ.
3. (Danh) Khoảng thời gian lâu hay mau. ◎Như: “tha xuất khứ đa cửu liễu?” anh ấy đi bao lâu rồi?
4. (Động) Đợi. ◇Tả truyện : “Quả quân dĩ vi minh chủ chi cố thị dĩ cửu tử” , (Chiêu Công , Nhị thập tứ niên) Vua chúng tôi vì là minh chủ, nên chờ đợi ông.
5. (Động) Giữ lại, làm chậm trễ. ◇Mạnh Tử : “Khả dĩ cửu tắc cửu, khả dĩ tốc tắc tốc, Khổng Tử dã” , , (Công Tôn Sửu thượng ) Có thể làm chậm thì chậm, có thể làm nhanh thì nhanh, Khổng Tử như vậy đó.
Từ điển Thiều Chửu
① Lâu, nói thì giờ đã lâu, như cửu mộ mến đã lâu, cửu ngưỡng kính đã lâu.
② Ðợi, như quả quân dĩ vi minh chủ chi cố thị dĩ cửu tử tôi vì làm người chủ thể nên phải chờ đợi anh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lâu: Lâu lắm không gặp; Vùng này vắng lạnh quá, không thể ở lại lâu được (Liễu Tôn Nguyên);
② (văn) Chờ đợi: Vua chúng tôi vì là minh chủ, nên chờ đợi ông (Tả truyện: Chiêu công nhị thập tứ niên);
③ (văn) Che phủ: Khi che phủ thì dùng vải thô để che (Nghi lễ: Sĩ táng lễ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lâu dài. Chẳng hạn Trường cửu, Vĩnh cửu — Chờ đợi.
Từ ghép
bất cửu • cửu biệt • cửu giả bất quy • cửu hạn phùng cam vũ • cửu lưu • cửu ngưỡng • cửu vi • cửu vi • cửu viễn • cửu viễn • du cửu • kinh cửu • lương cửu • nại cửu • trì cửu • trường cửu • vĩnh cửu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典