樗 xư [Chinese font] 樗 →Tra cách viết của 樗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
sư
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “sư”. § Còn có tên là “xú xuân” 臭椿. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi sư. Kì đại bổn ung thũng nhi bất trúng thằng mặc, kì tiểu chi quyển khúc nhi bất trúng quy củ. Lập chi đồ, tượng giả bất cố” 吾有大樹, 人謂之樗. 其大本臃腫而不中繩墨, 其小枝卷曲而不中規矩, 立之塗, 匠者不顧 (Tiêu dao du 逍遙遊) Tôi có cây lớn, người ta gọi nó là cây sư. Gốc lớn nó xù xì không đúng dây mực, cành nhỏ nó khùng khoèo không đúng khuôn mẫu. Nó đứng bên đường, thợ mộc không thèm ngó.
2. (Danh) “Sư bồ” 樗蒲 một trò chơi ngày xưa, ném năm hạt gỗ màu, tùy theo màu sắc mà định hơn thua, tựa như trò đánh xúc xắc ngày nay. § Cũng viết là “sư bồ” 摴蒱.
3. (Tính) Gỗ cây sư không dùng được việc gì, nên tự nhún mình nói là “sư tài” 樗材 kẻ vô tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây kém cỏi, không dùng vào việc gì được — Kém cỏi. Dở xấu.
Từ ghép
sư liêu tập 樗寮集 • sư tài 樗材 • sư tán 樗散
xư
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây xư (cây gỗ không dùng được vào việc gì)
Từ điển Thiều Chửu
① Cây xư, cây gỗ không dùng được việc gì, nên bây giờ tự nói nhún mình là xư tài 樗材 kẻ vô tài.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây xư;
② 【樗蒲】xư bồ [chupú] Như 摴蒱. Xem 摴 (bộ 扌).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典