Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 樗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “sư”. § Còn có tên là “xú xuân” 椿. ◇Trang Tử : “Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi sư. Kì đại bổn ung thũng nhi bất trúng thằng mặc, kì tiểu chi quyển khúc nhi bất trúng quy củ. Lập chi đồ, tượng giả bất cố” , . , , , (Tiêu dao du ) Tôi có cây lớn, người ta gọi nó là cây sư. Gốc lớn nó xù xì không đúng dây mực, cành nhỏ nó khùng khoèo không đúng khuôn mẫu. Nó đứng bên đường, thợ mộc không thèm ngó.
2. (Danh) “Sư bồ” một trò chơi ngày xưa, ném năm hạt gỗ màu, tùy theo màu sắc mà định hơn thua, tựa như trò đánh xúc xắc ngày nay. § Cũng viết là “sư bồ” .
3. (Tính) Gỗ cây sư không dùng được việc gì, nên tự nhún mình nói là “sư tài” kẻ vô tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây kém cỏi, không dùng vào việc gì được — Kém cỏi. Dở xấu.
Từ ghép
sư liêu tập • sư tài • sư tán


phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cây xư (cây gỗ không dùng được vào việc gì)
Từ điển Thiều Chửu
① Cây xư, cây gỗ không dùng được việc gì, nên bây giờ tự nói nhún mình là xư tài kẻ vô tài.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây xư;
② 【】xư bồ [chupú] Như . Xem (bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典