Kanji Version 13
logo

  

  

huy [Chinese font]   →Tra cách viết của 暉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
huy
phồn thể

Từ điển phổ thông
bóng (tà huy: bóng chiều)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Mạnh Giao : “Thùy ngôn thốn thảo tâm, Báo đắc tam xuân huy” , Ai nói lòng tấc cỏ, Báo được ánh sáng mặt trời ba xuân. § Ý nói lòng mẹ thương con như ánh mặt trời mùa xuân ấm áp, khó báo đền được.
2. (Động) Chiếu sáng, soi, rọi. ◇Vương Dung : “Vân nhuận tinh huy, phong dương nguyệt chí” , (Tam nguyệt tam nhật khúc thủy thi tự ).
Từ điển Thiều Chửu
① Ánh sáng mặt trời. Mạnh Giao có câu thơ rằng: Thùy ngôn thốn thảo tâm, báo đắc tam xuân huy ai nói lòng tấc cỏ, báo được ơn ba xuân, ý nói ơn cha mẹ khôn cùng, khó báo đền được. Ta thường nói lúc còn cha mẹ là xuân huy là bởi nghĩa đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ánh sáng (mặt trời), nắng, ánh nắng: Ánh nắng (sáng) ban mai; ? Ai nói tấm lòng tấc cỏ, có thể báo đáp được ánh nắng dịu dàng của tiết ba xuân? (Mạnh Giao: Du tử ngâm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng mặt trời — Sáng sủa.
Từ ghép
tà huy • tàn huy • xuân huy



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典