Kanji Version 13
logo

  

  

nang [Chinese font]   →Tra cách viết của 囊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
nang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái túi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Túi, bị, bọng, nang. ◇Nguyễn Trãi : “Nang thư duy hữu thảo Huyền kinh” (Thứ vận Hoàng môn thị lang ) Sách trong túi chỉ có quyển kinh Thái Huyền chép tay.
2. (Danh) Vật gì giống như cái túi. ◎Như: “đảm nang” túi mật (trong cơ thể người ta).
3. (Danh) Họ “Nang”.
4. (Động) Gói, bọc, bao, đựng vào túi. ◇Liêu trai chí dị : “Nang hóa tựu lộ, trung đồ ngộ vũ, y lí tẩm nhu” , , (Vương Thành ) Gói hàng lên đường, dọc đường gặp mưa, áo giày ướt đẫm.
5. (Phó) Bao gồm, bao quát. ◎Như: “nang quát tứ hải” bao trùm bốn biển.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Túi, bị, bọng, nang: Túi thuốc; Túi da; Túi mật; Túi tinh;
② Đựng vào túi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái túi lớn để đựng đồ vật. Cái bao, cái đẫy, cái tay nải ( đều là những loại túi ) — Lấy bao, túi mà đựng đồ vật. Nãi loã hầu lương, vu nang vu thác: Bèn gói cơm khô, ở trong túi trong đẫy ( kinh thi ). Chữ nang thác cũng có nghĩa là tiền bạc đem theo khi đi đường ( Chinh phụ ngâm ) — Bán nang phong nguyệt : Nửa túi gió trăng. Ý nói cách tao nhã của người văn sĩ. » Đuề huề lưng túi gió trăng « ( Kiều ).
Từ ghép
am nang • âm nang • ẩn nang • bàn nang • cẩm nang • cẩm nang • chuỳ xử nang trung • chuỳ xử nang trung • dã nang • nang suý • oa nang • phù nang • quyển nang nhi khứ • sa nang • sa nang • súc nang • tinh nang • uế nang



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典