Kanji Version 13
logo

  

  

ngại [Chinese font]   →Tra cách viết của 礙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
ngại
phồn thể

Từ điển phổ thông
trở ngại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngăn trở. ◎Như: “quan ngại” ngăn trở.
2. (Động) Hạn chế. ◇Dương Hùng : “Thánh nhân chi trị thiên hạ dã, ngại chư dĩ lễ nhạc” , (Pháp ngôn , Vấn đạo ) Thánh nhân cai trị thiên hạ, hạn chế ở chỗ dùng lễ nhạc.
3. (Động) Làm hại, phương hại. ◎Như: “hữu ngại quan chiêm” vướng mắt, không đẹp mắt.
4. (Động) Che lấp. ◇Phương Can : “Lâm la ngại nhật hạ đa hàn” (Đề Báo Ân tự thượng phương ) Dây leo rừng che lấp mặt trời, mùa hè lạnh nhiều.
5. (Động) Vướng mắc. ◎Như: “ ngại thủ ngại cước” vướng chân vướng tay. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Na thì ngã thân nhập không môn, nhất thân vô ngại, vạn duyên câu tịch” , , (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi đó ta đã vào cửa không, một thân không vướng mắc, muôn cơ duyên đều tĩnh lặng.
Từ điển Thiều Chửu
① Trở ngại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cản trở, trở ngại, vướng vít, vướng: Vướng chân vướng tay.
Từ ghép
cách ngại • chướng ngại • ngại nan chiếu biện • phương ngại • quan ngại • trở ngại



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典