Kanji Version 13
logo

  

  

dạng, dưỡng [Chinese font]   →Tra cách viết của 癢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
dương
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. ốm
2. ngứa

dưỡng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. ốm
2. ngứa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngứa. ◎Như: “cách ngoa tao dưỡng” cách giày gãi ngứa. ◇Lễ Kí : “Hàn bất cảm tập, dưỡng bất cảm tao” , (Nội tắc ) Lạnh không dám mặc thêm áo ngoài, ngứa không dám gãi.
2. Ta quen đọc là “dạng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngứa. Ta quen đọc là chữ dạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngứa. Xem [yăng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngứa. Một lối viết của chữ Dưỡng .
Từ ghép
cách ngoa tao dưỡng • tao dưỡng



dạng
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngứa. ◎Như: “cách ngoa tao dưỡng” cách giày gãi ngứa. ◇Lễ Kí : “Hàn bất cảm tập, dưỡng bất cảm tao” , (Nội tắc ) Lạnh không dám mặc thêm áo ngoài, ngứa không dám gãi.
2. Ta quen đọc là “dạng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngứa. Ta quen đọc là chữ dạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngứa. Xem [yăng].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典