Kanji Version 13
logo

  

  

thú [Chinese font]   →Tra cách viết của 娶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
thú
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lấy vợ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cưới, lấy (vợ). ◇Tây sương kí 西: “Tiểu sinh tính Trương, danh Củng, niên phương nhị thập tam tuế, tịnh bất tằng thú thê” , , , (Đệ nhất bổn , Đệ nhị chiết) Tôi họ Trương, tên Củng, năm nay vừa mới hai mươi ba tuổi, tịnh chưa lấy vợ bao giờ.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấy vợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cưới, lấy (vợ): Cưới vợ gả chồng; Cưới vợ, lấy vợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy vợ. Td: Giá thú. Hôn thú.
Từ ghép
cáo thú • giá thú • hôn thú • thú thê



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典