Kanji Version 13
logo

  

  

biếm [Chinese font]   →Tra cách viết của 貶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
biếm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. biếm xuống, giảm xuống
2. giáng chức
3. chê bai
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giảm bớt, sụt xuống, đè nén. ◎Như: “biếm trị” sụt giá.
2. (Động) Giáng chức. ◎Như: “biếm truất” cách chức.
3. (Động) Chê, chê bai. ◎Như: “bao biếm” khen chê.
4. (Động) Giễu cợt, mỉa mai.
5. (Danh) Lời chỉ trích, phê bình. ◇Phạm Nịnh : “Phiến ngôn chi biếm, nhục quá thị triều chi thát” , (Xuân thu Cốc Lương truyện tự 椿) Một lời chê nhỏ, còn nhục hơn bị quất roi giữa chợ.
Từ điển Thiều Chửu
① Biếm xuống, giảm bớt, đè nén xuống, trả dìm giá xuống. Quan bị giáng chức gọi là biếm.
② Chê, như bao biếm khen chê.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chê: Khen chê;
② Giảm xuống, sụt xuống: Sụt giá, mất giá; Hạ thấp;
③ (văn) Biếm xuống, giáng xuống (chức quan).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chê bai, chỉ trích điều sai lầm — Rơi xuống — Giáng xuống.
Từ ghép
bao biếm • biếm đê • biếm nghĩa • biếm trị • biếm truất • biếm từ • châm biếm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典