Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 涘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bờ sông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất ven nước, vệ sông. ◇Thi Kinh : “Miên miên cát lũy, Tại Hà chi sĩ” 綿綿, (Vương phong , Cát lũy ) Dây sắn mọc dài không dứt, Ở trên bờ sông Hoàng Hà.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất ven nước, vệ sông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bờ, ven (sông): Bờ sông, ven sông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước. Bờ sông.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典