Kanji Version 13
logo

  

  

崇 sùng  →Tra cách viết của 崇 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét) - Cách đọc: スウ
Ý nghĩa:
sùng bái, adore

sùng [Chinese font]   →Tra cách viết của 崇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
sùng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cao
2. tôn sùng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao. ◎Như: “sùng san tuấn lĩnh” núi cao non thẳm.
2. (Động) Tôn kính, tôn trọng. ◎Như: “sùng bái” thờ kính.
3. (Động) Chuộng, coi trọng. ◎Như: “sùng thật” chú trọng thật tế. ◇Lê Hữu Trác : “Lão tướng sùng lương cảnh” (Thượng kinh kí sự ) Lão tướng ưa cảnh tịch mịch.
4. (Động) Đầy, sung mãn. § Thông “sung” . ◎Như: “sùng gian” tụ tập đầy kẻ gian ác. ◇Nghi lễ : “Tộ giai thượng bắc diện tái bái, sùng tửu” , (Hương ẩm tửu lễ ) Trên bậc thềm quay mặt về hướng bắc, bái lạy lần nữa, có đầy đủ rượu lễ.
5. (Tính) Trọn, cả. ◎Như: “sùng triêu” trọn một buổi sớm.
6. (Danh) Người có đức cao, ở địa vị tôn quý.
7. (Danh) Họ “Sùng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao, như sùng san núi cao.
② Chuộng, tôn trọng. Ngôi vọng cao quý gọi là sùng. Tôn trọng ai mà một lòng kính phục gọi là sùng bái .
③ Trọn, như sùng triêu trọn một buổi sớm.
④ Ðầy đủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao: Núi cao đèo dốc;
② Tôn trọng, kính trọng, tôn sùng, sùng kính;
③ (văn) Trọn: Trọn một buổi sớm;
④ (văn) Đầy đủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao như núi. Cao — Cao quý — Cho là cao quý, lấy làm kính trọng lắm — Ưa chuộng.
Từ ghép
sùng bái • sùng bi • sùng binh • sùng cao • sùng do • sùng đức • sùng hư danh • sùng kính • sùng lâu • sùng lệ • sùng nhai • sùng phụng • sùng sơn • sùng thượng • sùng tín • sùng trinh • sùng trinh • sùng trọng • sùng văn • tôn sùng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典