Kanji Version 13
logo

  

  

đẩu [Chinese font]   →Tra cách viết của 陡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
đẩu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cao chót vót
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dốc gần như thẳng đứng, cao chót vót. ◎Như: “hựu cao hựu đẩu” vừa cao vừa dốc. ◇Lão tàn du kí : “Nhất biên thị đẩu san, nhất biên thị thâm cốc” , (Đệ bát hồi) Một bên là núi cao chót vót, một bên là hang sâu thăm thẳm.
2. (Tính) Khít, sát. ◇Tần Thuần : “Đẩu trướng thùy ti, Thanh phong xạ dũ” , (Đàm ý ca truyện ) Màn khít buông tơ, Gió mát xuyên qua cửa sổ.
3. (Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◎Như: “thiên khí đẩu biến” đột nhiên trở trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao chót vót.
② Bỗng trổi lên. Như thiên khí đẩu biến đột nhiên trở trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dốc, cao chót vót: Dốc núi hiểm trở;
② Đột nhiên: Đột nhiên trở trời; Đột nhiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao ngất, nói về sườn núi. Thình lình.
Từ ghép
đẩu tiễu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典