Kanji Version 13
logo

  

  

蚊 văn  →Tra cách viết của 蚊 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 虫 (6 nét) - Cách đọc: か
Ý nghĩa:
con muỗi, mosquito

văn [Chinese font]   →Tra cách viết của 蚊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
văn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con muỗi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con muỗi. ◎Như: “ngược môi văn” muỗi truyền bệnh sốt rét. ◇Nguyễn Du : “Hư trướng tụ văn thanh” (Quế Lâm công quán ) Màn thưa tiếng muỗi vo ve.
Từ điển Thiều Chửu
① Con muỗi. Có một thứ muỗi vàng đốt người hay lây bệnh sốt rét gọi là ngược môi văn muỗi nọc sốt rét. Nguyễn Du : Hư trướng tụ văn thanh (Quế Lâm công quán ) màn thưa tiếng muỗi vo ve.
Từ điển Trần Văn Chánh
Muỗi: Muỗi truyền bệnh sốt rét; Muỗi đốt người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con muỗi.
Từ ghép
án văn • sử văn phụ sơn 使 • văn phụ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典