Kanji Version 13
logo

  

  

帳 trương, trướng  →Tra cách viết của 帳 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 巾 (3 nét) - Cách đọc: チョウ
Ý nghĩa:
sổ sách, cái màn, account book

trướng [Chinese font]   →Tra cách viết của 帳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
trướng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. căng lên, dương lên
2. trướng (lều dựng tạm khi hành binh)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màn che. ◎Như: “văn trướng” mùng màn che muỗi. ◇Bạch Cư Dị : “Vân mấn hoa nhan kim bộ diêu, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu” , (Trường hận ca ) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, Trải qua đêm xuân ấm áp trong trướng Phù Dung. § Tản Đà dịch thơ: Vàng nhẹ bước lung lay tóc mái, Màn phù dung êm ái đêm xuân.
2. (Danh) Ngày xưa, quân đi đến đâu, căng vải lên làm rạp để nghỉ gọi là “trướng”. ◎Như: “doanh trướng” lều bạt.
3. (Danh) Sổ sách. § Thông “trướng” . ◎Như: “trướng bạ” 簿 sổ sách.
4. (Danh) Nợ. § Thông “trướng” . ◎Như: “khiếm trướng” thiếu nợ, “hoàn trướng” trả nợ.
Từ điển Thiều Chửu
① Căng lên, dương lên. Như cung trướng căng màn, dương màn, thông dụng như cung trướng .
② Màn che, quân đi đến đâu, căng vải lên làm giạp để nghỉ gọi là trướng. Như doanh trướng , trướng bằng , v.v. Nay ta dùng các thứ dệt đẹp hay da hổ giải phủ lên chỗ ngồi cũng gọi là trướng.
③ Tính sổ, như trướng bạ 簿 sổ sách, cũng có khi viết là trướng bạ 簿
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Tấm) màn: (Tấm) màn;
② Sổ hộ tịch, sổ ghi tiền: Ghi sổ; Kiểm tra sổ;
③ Nợ, thiếu chịu, chịu tiền: Thiếu nợ, chịu tiền; Trả nợ; Quỵt nợ, không nhận việc mình đã làm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm màn. Bức rèm. Đoạn trường tân thanh : » Êm đềm trướng rủ màn che « — Tấm màn che chỗ ông võ tướng làm việc. Xem Trướng tiền — Tiếng dùng để đếm số. Một bức. Một tấm.
Từ ghép
đảo trướng • đẩu trướng • đối trướng • hổ trướng • nhung trướng • trướng bồng • trướng bồng • trướng đơn • trướng hiệu • trướng hộ • trướng liêm • trướng tiền



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典