Kanji Version 13
logo

  

  

đinh [Chinese font]   →Tra cách viết của 叮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
đinh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: đinh ninh )
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt, chích (kiến, ong...). ◎Như: “bị văn tử đinh liễu” bị muỗi đốt rồi.
2. (Động) Dặn đi dặn lại. ◇Nguyễn Du : “Phân hương mại lí khổ đinh ninh” (Đồng Tước đài ) Chia hương, bán giày, khổ tâm dặn dò.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðinh ninh dặn đi dặn lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Muỗi) đốt: Chân bị muỗi đốt;
② Hỏi gạn: Tôi hỏi gạn một câu, anh ta mới chịu nói thật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem các từ ngữ bắt đầu bằng .
Từ ghép
đinh chúc • đinh đang • đinh đang • đinh linh • đinh linh • đinh ninh • đinh ninh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典