Kanji Version 13
logo

  

  

lĩnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 嶺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
lãnh
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Đỉnh núi có thể thông ra đường cái, đường đèo: Núi cao đèo dốc; Vượt núi băng đèo;
② Dải núi cao lớn: (Núi) Nam Lĩnh; (Núi) Bắc Lĩnh; (Núi) Tần Lĩnh; (Núi) Đại Hưng An;
③ Chỉ riêng dãy Ngũ Lĩnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường đi trên núi — Sườn núi. Dãy núi — Cũng đọc Lĩnh.
Từ ghép
sầm lãnh

lĩnh
phồn thể

Từ điển phổ thông
đỉnh núi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đỉnh núi có thể thông ra đường cái. ◇Vương Hi Chi : “Thử địa hữu sùng san tuấn lĩnh, mậu lâm tu trúc” , (Lan Đình thi tự ) Đất này có núi cao, đỉnh lớn, rừng rậm trúc dài.
2. (Danh) Dải núi dài liên tiếp nhau. ◇Tô Thức : “Hoành khan thành lĩnh trắc thành phong, Viễn cận cao đê các bất đồng” , (Đề Tây Lâm bích 西) Nhìn ngang thì thành dải núi dài, nhìn nghiêng thành đỉnh núi cao, Xa gần cao thấp, mỗi cách không như nhau.
3. (Danh) Tên gọi tắt của “Ngũ Lĩnh” . ◇Hán Thư : “Sĩ tốt đại dịch, binh bất năng du Lĩnh” , (Nam Việt truyện ) Sĩ tốt bị bệnh dịch nặng, quân không thể vượt qua Ngũ Lĩnh.
4. (Danh) “Hồng Lĩnh” núi ở Nghệ Tĩnh, Việt Nam. ◇Nguyễn Du : “Hồng Lĩnh vô gia huynh đệ tán” (Quỳnh Hải nguyên tiêu ) Chốn Hồng Lĩnh không có nhà, anh em tan tác.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðỉnh núi có thể thông ra đường cái được gọi là lĩnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đỉnh núi có thể thông ra đường cái, đường đèo: Núi cao đèo dốc; Vượt núi băng đèo;
② Dải núi cao lớn: (Núi) Nam Lĩnh; (Núi) Bắc Lĩnh; (Núi) Tần Lĩnh; (Núi) Đại Hưng An;
③ Chỉ riêng dãy Ngũ Lĩnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Lãnh. Xem Lãnh.
Từ ghép
lĩnh nam trích quái • sơn lĩnh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典