Kanji Version 13
logo

  

  

hy [Chinese font]   →Tra cách viết của 羲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 羊
Ý nghĩa:
hi
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phục Hi” vua Phục Hi đời thượng cổ, có khi gọi là vua “Bào Hi” . ◇Đào Uyên Minh : “Bắc song cao ngọa như Hi Hoàng thượng nhân” (Quy khứ lai từ ) Nằm dài trước cửa sổ phía bắc như người ở trên đời vua Hi Hoàng, ý nói ở cảnh thái bình thanh tú tịch mịch như đời thượng cổ vậy.
2. (Danh) Họ “Hi”.

hy
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(tên riêng)
Từ điển Thiều Chửu
① Phục hi vua Phục hi đời thượng cổ, có khi gọi là vua Bào hi .
② Ðào Uyên Minh : Bắc song cao ngoạ, như hi Hoàng thượng nhân nằm dài trước cửa sổ như người ở trên đời vua hi Hoàng, ý nói ở cảnh thái bình thanh tú tịch mịch như đời thượng cổ vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
[Fúxi] Vua Phục Hi (một ông vua truyền thuyết thời thượng cổ của Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Phục Hi. Vần Phục — Họ Phục.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典