Kanji Version 13
logo

  

  

bào [Chinese font]   →Tra cách viết của 庖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
bao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái bếp

bào
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái bếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bếp, nhà bếp.
2. (Danh) Người làm bếp, đầu bếp. ◎Như: “bào đinh” người đầu bếp, “danh bào” người đầu bếp danh tiếng.
3. (Danh) Gọi tắt của “Bào Hi thị” .
4. (Động) Nấu nướng.
Từ điển Thiều Chửu
① Bếp, bồi bếp gọi là bào đinh .
Từ điển Trần Văn Chánh
Bếp, nhà bếp: Người đầu bếp nổi tiếng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà bếp, chỗ nấu ăn.
Từ ghép
bào chánh • bào chính • bào đại • bào đinh • bào nhân • bào trù • lương bào • phanh bào



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典