Kanji Version 13
logo

  

  

宵 tiêu  →Tra cách viết của 宵 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét) - Cách đọc: ショウ、よい
Ý nghĩa:
nửa đêm, wee hours

tiêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 宵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
tiêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đêm
2. nhỏ bé
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đêm. ◎Như: “trung tiêu” nửa đêm. ◇Thủy hử truyện : “Dục đầu quý trang tá túc nhất tiêu” 宿 (Đệ nhị hồi) Muốn đến nhờ quý trang cho tá túc một đêm.
2. (Tính) Nhỏ bé. ◎Như: “tiêu nhân” kẻ tiểu nhân.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðêm, như trung tiêu nửa đêm.
② Nhỏ bé, kẻ tiểu nhân gọi là tiêu nhân .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đêm: Nửa đêm; Suốt đêm, thâu đêm; Nguyên tiêu (đêm rằm tháng giêng);
② (văn) Nhỏ bé: Kẻ tiểu nhân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đêm. Ban đêm — Nhỏ bé.
Từ ghép
nguyên tiêu • tiêu loại



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典