Kanji Version 13
logo

  

  

巧 xảo  →Tra cách viết của 巧 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 工 (3 nét) - Cách đọc: コウ、たく-み
Ý nghĩa:
khéo léo, adroit

xảo [Chinese font]   →Tra cách viết của 巧 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 工
Ý nghĩa:
xảo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
khéo léo
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thông minh, linh hoạt. ◎Như: “linh xảo” bén nhạy.
2. (Tính) Khéo, giỏi. ◎Như: “xảo thủ” khéo tay.
3. (Tính) Tươi, đẹp. ◎Như: “xảo tiếu” tươi cười.
4. (Tính) Giả dối, hư ngụy. ◎Như: “xảo ngôn” lời nói dối.
5. (Tính) Giá rẻ. ◇Lưu Đại Bạch : “Hoa nhi chân hảo, Giá nhi chân xảo, Xuân quang tiện mại bằng nhân yếu” , , (Mại hoa nữ ).
6. (Danh) Tài khéo, tài nghệ. ◇Nguyễn Du : “Thiên cơ vạn xảo tận thành không” (Đồng Tước đài ) Rốt cuộc muôn khéo nghìn khôn cũng thành không tất cả.
7. (Danh) Tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao “Khiên Ngưu” và “Chức Nữ” để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là “khất xảo” . Tục gọi tháng 7 là “xảo nguyệt” là bởi đó.
8. (Phó) Vừa hay, đúng lúc, tình cờ, ngẫu nhiên. ◎Như: “thấu xảo” không hẹn mà gặp. ◇Hồng Lâu Mộng : “Khả xảo Phượng Thư chi huynh Vương Nhân dã chánh tiến kinh” (Đệ tứ thập cửu hồi) Đúng lúc anh Phượng Thư là Vương Nhân cũng lên kinh đô.
Từ điển Thiều Chửu
① Khéo.
② Tươi, như xảo tiếu cười tươi.
③ Dối giả, như xảo ngôn nói dối giả.
④ Vừa hay, như thấu xảo không hẹn mà gặp.
⑤ Tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao Khiên-ngưu Chức-nữ để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là khất xảo . Tục gọi tháng 7 là xảo nguyệt là bởi đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khéo, khéo léo, tài khéo: Anh ấy rất khéo tay; Xin tài khéo (tục lệ đến ngày 7 tháng 7 cầu cúng hai ngôi sao Khiên Ngưu và Chức Nữ, để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái);
② Vừa đúng lúc, vừa vặn: Đến vừa đúng lúc;
③ (văn) Tươi xinh: Cười tươi;
④ (văn) Giả dối: Lời nói giả dối;
⑤ 【】xảo nguyệt [qiăo yuè] (Tên gọi khác của) tháng Bảy âm lịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khéo léo — Cái tài khéo — Không hẹn mà gặp. Đúng lúc. Vừa khéo.
Từ ghép
bất xảo • công xảo • cơ xảo • dâm xảo • đấu xảo • điêu xảo • gian xảo • kĩ xảo • kỹ xảo • lộng xảo thành chuyết • phụ xảo • quai xảo • thấu xảo • tiểu xảo • tinh xảo • trí xảo • xảo biện • xảo công • xảo diệu • xảo hoạn • xảo hoạt • xảo hợp • xảo kế • xảo kế • xảo khắc lực • xảo kĩ • xảo ngôn • xảo ngữ • xảo phụ • xảo quyệt • xảo thiệt • xảo thủ • xảo trá • xảo tượng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典