Kanji Version 13
logo

  

  

匠 tượng  →Tra cách viết của 匠 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 匚 (2 nét) - Cách đọc: ショウ
Ý nghĩa:
nghệ nhân, artisan

tượng [Chinese font]   →Tra cách viết của 匠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 匚
Ý nghĩa:
tượng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. người thợ
2. khéo, lành nghề
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thợ mộc. ◇Trang Tử : “Tượng nhân viết: Ngã thiện trị mộc” : (Mã đề ) Thợ mộc nói: Tôi khéo làm đồ gỗ.
2. (Danh) Ngày nay gọi chung các người thợ là “tượng”. ◎Như: “đồng tượng” thợ đồng, “thiết tượng” thợ sắt.
3. (Danh) Tiếng tôn xưng người tài ba, xuất sắc về một bộ môn hoặc phương diện nào đó, bậc thầy. ◎Như: “họa đàn cự tượng” bậc thầy trong ngành hội họa, “văn đàn xảo tượng” tác giả lớn trên văn đàn.
4. (Tính) Lành nghề, tinh xảo, khéo léo. ◎Như: “tượng tâm” tâm cơ linh xảo, khéo léo. ◇Cao Bá Quát : “Cổ nhân tượng tâm diệu chỉ sở dĩ vũ dực ngô chi văn chương dã” (Hoa Tiên kí hậu tự ) Tình hay ý đẹp của người xưa đã làm vây cánh cho văn chương ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Thợ mộc, bây giờ thông dụng để gọi cả các thứ thợ, như đồng tượng thợ đồng, thiết tượng thợ sắt, v.v.
② Lành nghề. Chuyên tinh về một nghề gọi là tượng. Như tự tượng viết giỏi, hoạ tượng vẽ khéo. Khen người tài giỏi gọi là tôn tượng .
③ Khéo, người có ý khéo gọi là ý tượng , tượng tâm , v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thợ: Thợ rèn; Thợ mộc;
② Bậc thầy, người kiệt xuất: Bậc thầy trên văn đàn; 使 Người kiệt xuất trong việc dùng ngôn ngữ;
③ (văn) Khéo: Ý khéo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người thợ mộc — Chỉ chung người thợ.
Từ ghép
công tượng • cự tượng • mộc tượng • tượng thủ • xảo tượng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典