Kanji Version 13
logo

  

  

thấu [Chinese font]   →Tra cách viết của 湊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thấu
phồn thể

Từ điển phổ thông
gần, cùng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tụ họp, gom góp. § Thông “thấu” . ◎Như: “thấu tại nhất khởi liêu thiên” tụm nhau lại tán gẫu. ◇Vương Kiến : “Vạn sầu sanh lữ dạ, Bách bệnh thấu suy niên” , (Chiếu kính ) Muôn nỗi buồn phát sinh đêm lữ thứ, Trăm bệnh dồn vào lúc tuổi già suy kém.
2. (Động) Chạy tới, đi đến, đến dự. ◇Chiến quốc sách : “Nhạc Nghị tự Ngụy vãng, Trâu Diễn tự Tề vãng, Kịch Tân tự Triệu vãng, sĩ tranh thấu Yên” , (Yên sách nhất ) Nhạc Nghị từ Ngụy qua, Trâu Diễn từ Tề qua, Kịch Tân từ Triệu qua, các kẻ sĩ tranh nhau tới Yên.
3. (Động) Nhích gần, ghé đến. ◎Như: “vãng tiền thấu nhất bộ” nhích lên phía trước một bước. ◇Sầm Tham : “Xuân vân thấu thâm thủy, Thu vũ huyền không san” , (Tầm Thiếu Thất Trương San Nhân ) Mây xuân ghé sông sâu, Mưa thu giăng núi trống.
4. (Danh) Bầu xe, trục bánh xe. § Thông “thấu” .
5. (Danh) Thớ da. § Thông “thấu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Họp, cùng nghĩa với chữ thấu .
② Thớ da dẻ, cùng nghĩa với chữ thấu .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tụ tập, tụ họp, gom góp, góp nhặt, túm lại (dùng như , bộ ): Tụm nhau lại tán chuyện; Góp tiền;
② Dồn, nhích, xích, ghé: Dồn lên trên; Nhích lên phía trước một tí; Xích lại gần; Ghé vai;
③ Vừa đúng dịp. 【】thấu xảo [còuqiăo] Vừa dịp, vừa đúng, vừa vặn, nhằm lúc, vừa may: Anh đến rất đúng lúc; Tết Trung thu vừa đúng vào ngày chủ nhật;
④ (văn) Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy dồn lại một nơi — Tụ họp lại.
Từ ghép
thấu xảo

tấu
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Tụ tập, tụ họp, gom góp, góp nhặt, túm lại (dùng như , bộ ): Tụm nhau lại tán chuyện; Góp tiền;
② Dồn, nhích, xích, ghé: Dồn lên trên; Nhích lên phía trước một tí; Xích lại gần; Ghé vai;
③ Vừa đúng dịp. 【】thấu xảo [còuqiăo] Vừa dịp, vừa đúng, vừa vặn, nhằm lúc, vừa may: Anh đến rất đúng lúc; Tết Trung thu vừa đúng vào ngày chủ nhật;
④ (văn) Như (bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典