Kanji Version 13
logo

  

  

thấu [Chinese font]   →Tra cách viết của 輳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
thấu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bầu bánh xe (chỗ đầu các nan hoa tụ lại)
2. tụ họp đông đúc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bầu xe, trục bánh xe. § Chỗ các nan hoa bánh xe chụm cả lại.
2. (Động) Tụ tập. ◇Hán Thư : “Tứ phương phúc thấu” (Thúc Tôn Thông truyện ) Bốn phương tụ lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Bầu xe, chỗ các tai hoa xe xúm xít châu đầu cả vào gọi là thấu. Vì thế nên chỗ nào nhân dân tụ họp đông đúc gọi là tứ phương phúc thấu .
Từ điển Trần Văn Chánh
Đùm xe. Xem [fúcòu].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典