Kanji Version 13
logo

  

  

伎 kỹ  →Tra cách viết của 伎 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: キ
Ý nghĩa:
nghệ, # nghệ, deed

kỹ [Chinese font]   →Tra cách viết của 伎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
ky
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ki ki : Vẻ thư thái — Một âm là Kĩ.


phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tài nghề, tài năng. ◎Như: “kĩ xảo” tài khéo. ◇Tân Đường Thư : “Thiếu tập vũ kĩ” (Vệ Bá Ngọc truyện ) Thuở nhỏ học nghề múa.
2. (Danh) Phụ nữ làm nghề ca múa (thời xưa). ◎Như: “kĩ nữ” con hát. § Cũng viết là .
Từ ghép
kĩ lưỡng



kỹ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tài, khéo
Từ điển Thiều Chửu
① Tài, như kĩ xảo tài khéo.
② Con nhà nghề, như kĩ nữ con hát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như [jì]. 【】 kĩ lưỡng [jìliăng] Mánh khóe, thủ đoạn, trò, ngón: Trò bịp bợm;
② Người phụ nữ (thời xưa) chuyên nghề ca múa, con hát (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tài khéo — Con đĩ — Một âm là Ki.
Từ ghép
kỹ nữ • kỹ xảo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典