Kanji Version 13
logo

  

  

phiến [Chinese font]   →Tra cách viết của 騙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
biển
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Lừa, lừa dối, lừa bịp, lừa gạt, lừa phỉnh, lừa đảo, bịp, bịp bợm: Mắc lừa; Làm sao đánh lừa được anh ta; Lừa đảo tiền bạc; Đừng dối trẻ;
② Lừa đảo tiền bạc;
③ (văn) Nhảy lên lưng ngựa, nhảy qua, nhảy lên đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như nghĩa
③.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lừa dối. Phỉnh gạt — Một âm khác là Phiến.
Từ ghép
biển côn

phiến
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. lừa đảo
2. nhảy tót lên lưng ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lừa gạt, lừa đảo. ◎Như: “khi phiến” lừa gạt, “phiến tiền” lừa đảo tiền bạc. ◇Thủy hử truyện : “Na phụ nhân hựu đạo: Ngã lão công bất thị hảo nhạ đích, nhĩ khước yếu phiến ngã. Thảng nhược tha đắc tri, khước bất nhiêu nhĩ” : , . , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Người đàn bà đó lại nói: Lão chồng tôi, đừng có mà trêu vào, anh lừa tôi, nó mà biết được, thì nó chẳng tha anh đâu!
2. (Động) Cưỡi, nhảy lên lưng ngựa.
3. (Danh) Trò bịp, trò lường gạt.
4. (Tính) Trá, lừa. ◎Như: “phiến thuật” thuật lừa gạt, “phiến cục” trò bịp.
Từ điển Thiều Chửu
① Lừa đảo. Như phiến tiền lừa đảo tiền bạc.
② Nhảy tót lên lưng ngựa.
Từ ghép
chàng phiến • khi phiến • phiến côn • phiến tử • tràng phiến



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典