Kanji Version 13
logo

  

  

gian [Chinese font]   →Tra cách viết của 奸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
can
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
can phạm

gian
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. gian dối
2. kẻ ác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phạm vào, mạo phạm.
2. (Động) Cầu tìm, mong gặp. ◇Sử Kí : “Lã Thượng cái thường cùng khốn, niên lão hĩ, dĩ ngư điếu gian Chu Tây Bá” , , 西 (Tề Thái Công thế gia ) Lã Thượng đã từng nghèo khốn, tuổi đã cao, lấy việc câu cá để mong tìm Tây Bá nhà Chu.
3. (Động) Gian dối, gian trá. § Cũng như “gian” . ◎Như: “gian dâm” , “gian ô” .
4. (Tính) Giảo hoạt, âm hiểm, dối trá. ◎Như: “gian kế” mưu kế âm hiểm, “gian thương” người buôn bán gian trá, “gian hùng” người có tài trí nhưng xảo quyệt.
5. (Danh) Kẻ cấu kết với quân địch, làm hại dân hại nước. ◎Như: “vị quốc trừ gian” vì nước trừ khử kẻ thông đồng với địch.
6. (Danh) Việc phạm pháp. ◎Như: “tác gian” làm việc phi pháp.
7. § Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Gian dối, nay thông dụng như chữ gian .
② Một âm là can. Can phạm.
③ Cầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phạm vào. Phạm tội — Dối trá — Thông dâm với người khác.
Từ ghép
cật gian • cự gian • cưỡng gian • gian ác • gian dâm • gian giảo • gian hiểm • gian hùng • gian lận • gian phi • gian phu • gian tà • gian tế • gian tham • gian thần • gian trá • gian xảo • kê gian • luân gian • mưu gian • thông gian



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典