Kanji Version 13
logo

  

  

khản, khiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 牽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 牛
Ý nghĩa:
khiên
phồn thể

Từ điển phổ thông
dắt đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dắt đi. ◎Như: “khiên ngưu” dắt bò, “khiên thủ” dắt tay.
2. (Động) Vướng, ràng buộc. ◎Như: “khiên bạn” vướng mắc.
3. (Động) Co kéo, gượng ép. ◎Như: “câu văn khiên nghĩa” co kéo câu văn, nghĩa văn gượng ép.
4. (Động) Liên lụy, dính dấp. ◎Như: “khiên thiệp” dính líu, “khiên liên” liên lụy.
5. (Danh) Họ “Khiên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Dắt đi, tiến thoái không được tự do cũng gọi là khiên, như khiên bạn vướng mắc.
② Co kéo, như câu văn khiên nghĩa co kéo câu văn, nghĩa là văn không được chải chuốt.
③ Liền.
④ Câu chấp.
⑤ Một âm là khản. Dây kéo thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dắt: Dắt bò; Tay dắt tay;
② Rút, kéo: Kéo một sợi tóc làm động cả toàn thân;
③ Dính dáng, dính dấp, liên luỵ: Vụ án này dính dấp đến nhiều người;
④ Vướng, ràng buộc: Vướng mắc;
⑤ Co kéo, gượng ép: Co kéo văn nghĩa, văn câu thúc nghĩa gượng ép (không được chải chuốt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẫn đi. Kéo tới trước — Ràng buộc. Câu thúc — Liền nhau.
Từ ghép
khiên chế • khiên dẫn • khiên liên • khiên ngưu • khiên ngưu chức nữ • oan khiên

khản
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
① Dắt đi, tiến thoái không được tự do cũng gọi là khiên, như khiên bạn vướng mắc.
② Co kéo, như câu văn khiên nghĩa co kéo câu văn, nghĩa là văn không được chải chuốt.
③ Liền.
④ Câu chấp.
⑤ Một âm là khản. Dây kéo thuyền.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典