Kanji Version 13
logo

  

  

拘 câu  →Tra cách viết của 拘 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: コウ
Ý nghĩa:
bắt giữ, arrest

câu, [Chinese font]   →Tra cách viết của 拘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
câu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
câu nệ, hay tin nhảm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt. ◎Như: “bị câu” bị bắt.
2. (Động) Cố chấp, thủ cựu, câu nệ. ◎Như: “bất câu tiểu tiết” không câu nệ tiểu tiết.
3. (Động) Gò bó. ◎Như: “bất câu văn pháp” không gò bó theo văn pháp.
4. (Động) Hạn chế, hạn định. ◎Như: “bất câu đa thiểu” không hạn chế nhiều hay ít.
5. (Tính) Cong. ◇Nguyễn Du : “Vô bệnh cố câu câu” (Thu chí ) Không bệnh mà lưng vẫn khom khom.
6. (Danh) “Câu-lư-xá” dịch âm tiếng Phạn, một tiếng gọi trong phép đo, một câu-lư-xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu-lư-xá là một do-tuần.
7. Một âm là “cù”. (Danh) § Xem “châu cù” .
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt, như bị câu bị bắt.
② Câu nệ, hay tin nhảm gọi là câu.
③ Câu thúc.
④ Hạn.
⑤ Bưng, lấy.
⑥ Cong.
⑦ Câu lư xá dịch âm tiếng Phạm, một tiếng gọi trong phép đo, một câu lư xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu lư xá là một do tuần.
⑧ Một âm là cù. Châu cù gốc cây gỗ khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt: Bắt; Bắt giam;
② Hạn chế: Không hạn chế nhiều ít;
③ Bó buộc, gò bó: Bó buộc trong khuôn phép cũ; Gò bó trong hình thức;
④ Cố chấp, thủ cựu, câu nệ, khư khư giữ cái cũ: Người này cố chấp (thủ cựu) lắm;
⑤ (văn) Bưng, lấy;
⑥ 【】câu lư xá [julúshâ] (Phạn ngữ) Câu lư xá (đơn vị đo chiều dài, bằng hai dặm; tám câu lư xá là một do tuần).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt giam — Nắm chặt. Giữ chặt, không thay đổi — Hạn chế — Bó buộc, ràng buộc.
Từ ghép
bất câu • câu áp • câu bộ • câu chấp • câu cục • câu dịch • câu hư • câu khiết • câu lễ • câu lưu • câu nệ • câu nho • câu phiếu • câu quản • câu thủ • câu thúc • câu văn


phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt. ◎Như: “bị câu” bị bắt.
2. (Động) Cố chấp, thủ cựu, câu nệ. ◎Như: “bất câu tiểu tiết” không câu nệ tiểu tiết.
3. (Động) Gò bó. ◎Như: “bất câu văn pháp” không gò bó theo văn pháp.
4. (Động) Hạn chế, hạn định. ◎Như: “bất câu đa thiểu” không hạn chế nhiều hay ít.
5. (Tính) Cong. ◇Nguyễn Du : “Vô bệnh cố câu câu” (Thu chí ) Không bệnh mà lưng vẫn khom khom.
6. (Danh) “Câu-lư-xá” dịch âm tiếng Phạn, một tiếng gọi trong phép đo, một câu-lư-xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu-lư-xá là một do-tuần.
7. Một âm là “cù”. (Danh) § Xem “châu cù” .
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt, như bị câu bị bắt.
② Câu nệ, hay tin nhảm gọi là câu.
③ Câu thúc.
④ Hạn.
⑤ Bưng, lấy.
⑥ Cong.
⑦ Câu lư xá dịch âm tiếng Phạm, một tiếng gọi trong phép đo, một câu lư xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu lư xá là một do tuần.
⑧ Một âm là cù. Châu cù gốc cây gỗ khô.
Từ ghép
châu cù



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典