Kanji Version 13
logo

  

  

bán [Chinese font]   →Tra cách viết của 絆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
bán
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cùm lại, giữ lại
2. vướng, vấp
3. vật cản trở, chướng ngại vật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cùm ngựa, dây cương buộc ngựa.
2. (Động) Ngăn trở, chèn chặn, vướng vít. ◎Như: “bán trụ” ngăn trở. ◇Thủy hử truyện : “Na mã khước đãi hồi đầu, bối hậu bán mã tác tề khởi, tương mã bán đảo” , , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Con ngựa đó sắp quay đầu, (nhưng) các dây sau lưng đều giương lên cả, làm con ngựa bị vướng ngã lăn.
3. (Động) Gò bó, ước thúc. ◇Đỗ Phủ : “Tế thôi vật lí tu hành lạc, Hà dụng phù danh bán thử thân” , (Khúc giang ) Xét kĩ lí lẽ sự vật, ta hãy nên vui chơi, Để cho cái danh hão gò bó tấm thân, có ích gì?
Từ điển Thiều Chửu
① Cùm ngựa.
② Buộc chân, làm mất tự do, ngăn trở người ta không làm được gì gọi là bán trụ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vướng, vấp: Vướng phải dây cương; Vấp phải hòn đá ngã lăn ra;
② (văn) Cái cùm (để cùm ngựa).

bạn
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cùm lại, giữ lại
2. vướng, vấp
3. vật cản trở, chướng ngại vật
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây cột ngựa — Trói buộc. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » An dụng phù danh bạn thử thân «. Nghĩa là sao lại để cho cái danh lợi hư phù trói buộc thân này.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典