Kanji Version 13
logo

  

  

đấu [Chinese font]   →Tra cách viết của 鬬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 鬥
Ý nghĩa:
đấu
phồn thể

Từ điển phổ thông
tranh đấu
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “đấu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Chiến tranh, đánh nhau, dùng sức mà tranh hơn nhau gọi là đấu.
② Ganh tị. Phàm những sự tranh hơn nhau đều gọi là đấu cả. Như đấu trí , đấu pháp nghĩa là dùng trí dùng phép mà tranh hơn nhau. Tục viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh nhau: Đánh nhau bằng giáo mác, gậy gộc; Đấm đá nhau; Chọi bò, chọi trâu; Chọi gà, đá gà; Chọi dế, đá dế; Đấu trí; Cãi nhau; Đánh bài; Đấu không lại hắn;
② Ghép lại với nhau: Ghép mộng; Cái áo cộc này ghép bằng các thứ vải hoa. Xem [dôu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gặp nhau — Tranh hơn thua — Đánh nhau.
Từ ghép
cách đấu • chiến đấu • chiến đấu cơ • đấu giá • đấu kê • đấu khẩu • đấu lực • đấu trí • đấu võ • đấu xảo • phấn đấu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典