Kanji Version 13
logo

  

  

hội [Chinese font]   →Tra cách viết của 聵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 耳
Ý nghĩa:
hội
phồn thể

Từ điển phổ thông
điếc (tai)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Điếc. ◇Liêu trai chí dị : “Ảo lung hội bất văn” (Anh Ninh ) Bà cụ điếc không nghe được.
2. (Tính) U mê, hồ đồ. ◎Như: “hôn hội” tối tăm, u mê, không hiểu sự lí. ◇Bì Nhật Hưu : “Cận hiền tắc thông, cận ngu tắc hội” , (Nhĩ châm ) Ở gần người hiền tài thì thông sáng, ở gần kẻ ngu dốt thì u mê.
3. (Danh) Người bị điếc. ◇Quốc ngữ : “Ngân âm bất khả sử ngôn, lung hội bất khả sử thính” 使, 使 (Tấn ngữ tứ ) Người câm không thể khiến cho nói được, người điếc không thể khiến cho nghe được.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiếc, sinh ra đã điếc rồi gọi là hội.
② U mê.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Điếc;
② U mê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điếc từ lúc lọt lòng — Ngu ngơ, chẳng hiểu gì.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典