Kanji Version 13
logo

  

  

ngân [Chinese font]   →Tra cách viết của 嚚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
ngân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. điêu toa, dối trá
2. ngu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngu xuẩn, ương bướng. ◇Thư Kinh : “Phụ ngoan, mẫu ngân, Tượng ngạo” , , (Nghiêu điển ) Cha ngu xuẩn, mẹ đần độn, (em là) Tượng hỗn láo.
2. (Tính) Điêu ngoa, gian trá. ◇Tả truyện : “Khẩu bất đạo trung tín chi ngôn vi ngân” (Hi Công nhị thập tứ niên ) Miệng không nói lời ngay thật là “ngân” (gian trá).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiêu toa, dối dá.
② Ngu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) ① Ngu xuẩn, ngoan cố;
② Xảo quyệt, xảo trá, dối trá, điêu ngoa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nói xì xào, nghe không rõ — Ngu đần.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典