Kanji Version 13
logo

  

  

頑 ngoan  →Tra cách viết của 頑 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 頁 (9 nét) - Cách đọc: ガン
Ý nghĩa:
ngoan cố, stubborn

ngoan [Chinese font]   →Tra cách viết của 頑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
ngoan
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. dốt nát, ngu xuẩn
2. ngoan cố, bảo thủ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngu xuẩn, không biết gì cả. ◇Thư Kinh : “Phụ ngoan, mẫu ngân, Tượng ngạo” , , (Nghiêu điển ) Cha ngu xuẩn, mẹ đần độn, (em là) Tượng hỗn láo.
2. (Tính) Cố chấp, ương bướng. ◎Như: “ngoan ngạnh” bướng bỉnh, “ngoan cố” ương ngạnh.
3. (Tính) Tham. ◇Mạnh Tử : “Cố văn Bá Di chi phong giả, ngoan phu liêm, nọa phu hữu lập chí” , , (Vạn Chương hạ ) Cho nên nghe được tư cách của Bá Di, kẻ tham hóa liêm, người hèn yếu cũng lập chí.
4. (Tính) Nghịch ngợm, tinh nghịch. ◎Như: “ngoan đồng” đứa trẻ tinh nghịch, ranh mãnh.
5. (Động) Chơi đùa. ◇Tây du kí 西: “Nhất triêu thiên khí viêm nhiệt, dữ quần hầu tị thử, đô tại tùng âm chi hạ ngoan sái” , , (Đệ nhất hồi) Một hôm khí trời nóng nực, cùng bầy khỉ tránh nắng, nô đùa dưới bóng thông.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngu, ương, không biết gì mà lại làm càn gọi là ngoan.
② Tham. Như ngoan phu liêm kẻ tham hoá liêm.
③ Chơi đùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dốt, ngu, đần: Ngu đần;
② Cố chấp, gàn, bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ, ngoan cố: Kẻ địch ngoan cố;
③ Tinh nghịch, nghịch ngợm: Đứa trẻ tinh nghịch;
④ Như [wán] nghĩa ①.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
❶ Ngu dốt, đần độn — Xấu, không tốt lành — Tham lam — Chơi đùa — Trong Bạch thoại còn có nghĩa là cứng đầu, không chịu nghe ai. ❷ Ương ngạnh, không nên hiểu lầm với tiếng ngoan như ngoan ngoãn, khôn ngoan. » Quan rằng: Bây khéo gian ngoan, truyền đòi chứng tá tiếp bàng hỏi qua «. ( Trê Cóc ).
Từ ghép
ai cảm ngoan diễm • ngoan bì • ngoan bỉ • ngoan cố • ngoan cường • ngoan dân • ngoan đồng • ngoan ngu • ngoan phu • ngoan phụ • ngoan thạch • ngoan tiển • si ngoan



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典