Kanji Version 13
logo

  

  

hầu [Chinese font]   →Tra cách viết của 猴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
hầu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con khỉ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con khỉ. ◇Tây du kí 西: “Nhất triêu thiên khí viêm nhiệt, dữ quần hầu tị thử, đô tại tùng âm chi hạ ngoan sái” , , (Đệ nhất hồi) Một hôm khí trời nóng nực, cùng bầy khỉ tránh nắng, nô đùa dưới bóng thông.
2. (Động) Xoắn lấy, bám chặt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “tiểu nữ hài tổng thị hầu trước tha ba ba bất phóng” đứa bé gái cứ xoắn lấy ba nó không buông.
3. (Động) Ngồi xổm (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◇Hồng Lâu Mộng : “Hảo huynh đệ, nhĩ thị cá tôn quý nhân, nữ hài nhi nhất dạng đích nhân phẩm, biệt học tha môn hầu tại mã thượng” , , , (Đệ thập ngũ hồi) Em ơi, em là bực tôn quý, cũng như các vị thiên kim tiểu thư, đừng bắt chước những người kia ngồi chồm hổm trên ngựa (như con khỉ ấy).
4. (Tính) Ranh mãnh (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “giá tiểu gia hỏa thái hầu liễu” thằng bé con này ranh mãnh lắm đấy.
Từ điển Thiều Chửu
① Con khỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khỉ, bú dù;
② (Người) lanh lợi;
③ (đph) Tinh ranh;
④ (đph) Ngồi xổm như con khỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài khỉ.
Từ ghép
di hầu • mi hầu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典