Kanji Version 13
logo

  

  

梗 ngạnh  →Tra cách viết của 梗 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: コウ
Ý nghĩa:
nghẽn, cành cứng, close up

ngạnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 梗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
cánh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: kết cánh )
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Cát cánh . Vần Cát — Một âm là Ngạnh.
Từ ghép
cát cánh • kết cánh

cạnh
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đáng lẽ đọc Cạnh. Ta quen đọc Ngạnh. Xem vần Ngạnh. Một âm khác là Cánh. Xem Cát cánh ở vần Cát.



ngạnh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cành cây
2. cánh bèo
3. ngang ngạnh
4. ngay thẳng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây cỏ có gai.
2. (Danh) Cành cây, cọng, cuống. ◎Như: “hoa ngạnh” cuống hoa, “thái ngạnh” cọng rau, “bình ngạnh” cánh bèo (nghĩa bóng: chỉ người bị trôi giạt).
3. (Danh) Bệnh tật, đau đớn. ◇Thi Kinh : “Chí kim vi ngạnh” (Đại nhã , Tang nhu ) Đến nay chịu đau bệnh.
4. (Động) Cây cỏ đâm vào người.
5. (Động) Cản trở, làm nghẽn. ◎Như: “ngạnh tắc” tắc nghẽn (đường sá), “tác ngạnh” ngăn trở. ◇Liêu trai chí dị : “Âm hao toại ngạnh” (Trần Vân Thê ) Tin tức bị ngăn trở.
6. (Động) Nghển, vươn. ◎Như: “ngạnh trước bột tử” nghển cổ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Phượng Thư thính liễu, bả đầu nhất ngạnh” , (Đệ nhị thập tam hồi) Phượng Thư nghe thế, ngẩng đầu lên.
7. (Tính) Ngang ngạnh, bướng. ◎Như: “ngoan ngạnh” bướng bỉnh.
8. (Tính) Ngay thẳng. ◎Như: “ngạnh trực” ngay thẳng, “phong cốt ngạnh chánh” cốt cách ngay thẳng.
9. (Tính) Sơ lược, đại khái. ◎Như: “ngạnh khái” sơ lược.
Từ điển Thiều Chửu
① Cành cây.
② Cánh bèo, bèo có cành không rễ, nổi trên mặt nước, không dính vào đâu, vì thế gọi các người bị trôi giạt là bình ngạnh .
② Cây cỏ đâm vào người gọi là ngạnh, đường sá mắc nghẽn gọi là ngạnh tắc , làm ngăn trở sự gì gọi là tác ngạnh , v.v.
③ Ngang ngạnh.
④ Nhạnh khải, nói lược qua sự gì gọi là ngạnh.
⑤ Ngay thẳng.
⑥ Bệnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cành, cuống: Cuống sen; Cành hoa;
② (văn) Cánh bèo: Người trôi giạt như cánh bèo;
③ Vươn, nghển: Nghển cổ;
④ Cản trở, trở ngại: Trở ngại từ bên trong;
⑤ (Cây cỏ) đâm vào người;
⑥ Ngang ngạnh;
⑦ (văn) Ngay thẳng;
⑧ (văn) Bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cành cây — Cái gai của cây — Ngay thẳng — Mạnh mẽ, cứng cỏi — Ngăn trở, làm bế tắc — Đáng lẽ đọc Cạnh.
Từ ghép
hãn ngạnh • kết ngạnh • ngạnh trở • ngạnh trực



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典