Kanji Version 13
logo

  

  

kết [Chinese font]   →Tra cách viết của 桔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
cát
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
①【】cát cao [jiégao] Cần gàu, con quay để kéo nước (đặt trên mặt giếng);
②【】cát cánh [jiégâng] (dược) Cát cánh. Xem [jú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Cát cánh .
Từ ghép
cát cánh

kiết
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây, vỏ cứng, rễ dùng làm vị thuốc, cũng gọi là Kiết cánh . Ta còn đọc Cát cánh.



kết
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. quả quít, quả cam
2. (xem: kết cánh )
3. (xem: kết cao )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “kết ngạnh” .
2. (Danh) § Xem “kết cao” .
3. § Cũng như chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Kết cánh cỏ kết cánh, dùng làm thuốc.
② Kết cao con quay đặt ở trên mặt giếng để kéo nước lên cho dễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
①【】cát cao [jiégao] Cần gàu, con quay để kéo nước (đặt trên mặt giếng);
②【】cát cánh [jiégâng] (dược) Cát cánh. Xem [jú].
Từ ghép
kết cánh • kết cao • kết ngạnh

quất
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “kết ngạnh” .
2. (Danh) § Xem “kết cao” .
3. § Cũng như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như [jú]. Xem [jié].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Quất — Một âm là Kiết. Xem Kiết.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典