Kanji Version 13
logo

  

  

nghiêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 堯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
nghiêu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. vua Nghiêu
2. họ Nghiêu
3. cao
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao.
2. (Danh) Vua “Nghiêu” , một vị vua rất hiền thánh đời xưa.
3. (Danh) Họ “Nghiêu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vua Nghiêu, một vị vua rất thánh hiền đời xưa.
② Cao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao;
② Vua Nghiêu;
③ (Họ) Nghiêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao — Tên vị vua đời Đào Đường, cổ Trung Hoa, được coi là bật thánh quân. Bài [1]Văn tế Trận vong Tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Hồn phách đâu đều ngày tháng Thuấn Nghiêu « — Họ người.
Từ ghép
nghiêu cù • nghiêu sô • nghiêu thiên thuấn nhật • nghiêu thuấn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典