Kanji Version 13
logo

  

  

忠 trung  →Tra cách viết của 忠 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: チュウ
Ý nghĩa:
trung thành, loyalty

trung [Chinese font]   →Tra cách viết của 忠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
trung
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
trung thành, làm hết bổn phận
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đức tính đem hết lòng thành thật xử sự với người. ◎Như: “hiệu trung” hết một lòng trung thành.
2. (Động) Dốc lòng, hết lòng làm. ◎Như: “trung quân ái quốc” hết lòng với vua, yêu nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Thực, dốc lòng, hết bổn phận mình là trung.
Từ điển Trần Văn Chánh
Trung thành, trung, hết lòng: Bề tôi trung thành (với vua); Hết lòng trung thành với Tổ quốc; Lòng trung dạ nghĩa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thành thật — Hết lòng. Ca dao: » Làm tôi cứ ở cho trung «.
Từ ghép
bất trung • cô trung • phác trung • tận trung • tinh trung • trung ái • trung can • trung cáo • trung dũng • trung hậu • trung kiên • trung kiên • trung liệt • trung nghĩa • trung ngôn • trung thành • trung thành • trung thần • trung thực • trung thực • trung tín • trung trinh • trung trực



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典