Kanji Version 13
logo

  

  

lung [Chinese font]   →Tra cách viết của 聾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 耳
Ý nghĩa:
lung
phồn thể

Từ điển phổ thông
điếc, nghễnh ngãng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh điếc.
2. (Tính) Điếc. ◇Trang Tử : “Lung giả vô dĩ dự hồ chung cổ chi thanh” (Tiêu dao du ) Kẻ điếc không có cách gì dự nghe tiếng chuông, trống.
3. (Tính) Ngu muội, không hiểu sự lí. ◇Tả truyện : “Trịnh chiêu, Tống lung” , (Tuyên Công thập tứ niên ) Trịnh sáng (hiểu sự lí), Tống ngu (không hiểu sự lí).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiếc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Điếc: Tai anh ấy bị điếc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điếc. Tai bị bệnh không nghe được nữa.
Từ ghép
lung ấm • lung quý



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典