Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 齎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 齊
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
1. đem cho, mang cho
2. tiễn đưa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đem cho, mang cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Khủng sứ quân bất tri, đặc sai mỗ tê ai thư trình báo” 使, (Đệ tứ thập hồi ) Sợ sứ quân không biết, riêng sai tôi đem tin buồn đến trình.
2. (Động) Ôm, giữ. ◎Như: “tê hận” ôm hận, “tê chí dĩ một” 歿 chí chưa thành mà chết.
3. (Động) Mang theo (hành trang). ◇Hán Thư : “Hành giả tê, cư giả tống” , (Thực hóa chí ) Người đi mang theo hành trang, người ở đưa tiễn.
4. (Danh) Tiếng than thở.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðem cho, mang cho.
② Tiễn đưa.
③ Hành trang.
④ Tiếng than thở.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ôm trong lòng: Ôm theo cái chí nguyện (chưa thành); Ôm hận;
② Đem cho, mang cho, tặng: Biếu tặng;
③ Tiễn đưa;
④ Mang theo hành trang;
⑤ Tiếng than thở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem cho — Đồ đạc quần áo tiền bạc dùng lúc đi đường — Tiền bạc vốn liếng.
Từ ghép
tê phát


phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Của cải (như , bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典