Kanji Version 13
logo

  

  

trình [Chinese font]   →Tra cách viết của 酲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
trình
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nghiện rượu, cơn say
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh rượu, cơn say rượu. ◎Như: “túc trình vị tỉnh” 宿 cơn say đêm qua chưa tỉnh.
2. (Động) Say khướt, mất hết tri giác. ◇Yến tử xuân thu : “Cảnh Công ẩm tửu, trình, tam nhật nhi hậu phát” , , (Nội thiên , Gián thượng ) Cảnh Công uống rượu, say mèm, ba ngày sau mới tỉnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh rượu. Cơn say rượu. Như túc trình vị tỉnh 宿 cơn say cũ chưa tỉnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cơn say rượu: 宿 Cơn say trước chưa tỉnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Say ngà ngà ( còn hơi tỉnh ) — No.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典