Kanji Version 13
logo

  

  

奮 phấn  →Tra cách viết của 奮 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 大 (3 nét) - Cách đọc: フン、ふる-う
Ý nghĩa:
hưng phấn, stirred up

phấn [Chinese font]   →Tra cách viết của 奮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
phấn
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. chim dang cánh bay
2. hăng say, ráng sức, phấn khích
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chim dang cánh bắt đầu bay.
2. (Động) Gắng sức lên. ◎Như: “chấn phấn” phấn khởi, “phấn dũng” hăng hái.
3. (Động) Giơ lên. ◎Như: “phấn bút tật thư” cầm bút viết nhanh.
4. (Động) Chấn động, rung động. ◇Dịch Kinh : “Lôi xuất địa phấn” (Lôi quái ) Sấm nổi lên, đất chấn động.
5. (Động) Dũng mãnh tiến tới, không sợ chết. ◎Như: “phấn bất cố thân” can cường tiến tới, không quan tâm tới tính mạng.
6. (Danh) Họ “Phấn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim dang cánh bay. Chim to sắp bay, tất dang cánh quay quanh mấy cái rồi mới bay lên gọi là phấn, người ta gắng sức lên cũng gọi là phấn. Như phấn phát nhức dậy, phấn dũng hăng hái, v.v.
② Rung động.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phấn chấn, phấn khởi: Tinh thần phấn chấn; Phấn khởi;
② Giơ lên, vung: Vung tay hô lớn;
③ (văn) (Chim) dang cánh chuẩn bị bay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bay thật cao và nhanh, nói về loài chim — Làm cho mạnh mẽ lên — Rung động. Vang động — Hăng hái lên — Nhanh. Mau.
Từ ghép
hưng phấn • phấn chấn • phấn đấu • phấn đấu • phấn đấu • phấn khích • phấn khởi • phấn kích • phấn lực • phấn nhiên • phấn phát • phấn tích • phấn từ • phấn y



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典