闡 xiển [Chinese font] 闡 →Tra cách viết của 闡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
xiển
phồn thể
Từ điển phổ thông
mở ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở rộng, khoách đại. ◇Sử Kí 史記: “Xiển tịnh thiên hạ” 闡并天下 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Mở rộng bờ cõi.
2. (Động) Làm cho thấy rõ, hiển lộ. ◎Như: “suy xiển” 推闡 suy diễn ra cho tỏ rõ nghĩa lí khó hiểu.
3. (Động) Mở ra. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khán san ỷ tiền hộ, Đãi nguyệt xiển đông phi” 看山倚前戶, 待月闡東扉 (Nghiêm thập bát lang trung 嚴十八郎中) Ngắm núi, tựa cửa đằng trước, Chờ trăng, mở cánh cửa phía đông.
4. (Danh) Tên ấp xưa của nước “Lỗ” 魯 thời Xuân Thu, nay thuộc Sơn Đông.
Từ điển Thiều Chửu
① Mở, mở ra. Như suy xiển 推闡 nghĩa lí khó hiểu phải suy diễn ra cho tỏ rõ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mở ra, làm rõ, nói rõ: 闡述 Trình bày rõ;
② Rõ rệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mở rộng ra — Rõ ràng.
Từ ghép
xiển cứu 闡究 • xiển dương 闡揚 • xiển đạo 闡道 • xiển hoãn 闡緩 • xiển minh 闡明 • xiển phát 闡發 • xiển sĩ 闡士
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典