Kanji Version 13
logo

  

  

xiển [Chinese font]   →Tra cách viết của 闡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
xiển
phồn thể

Từ điển phổ thông
mở ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở rộng, khoách đại. ◇Sử Kí : “Xiển tịnh thiên hạ” (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Mở rộng bờ cõi.
2. (Động) Làm cho thấy rõ, hiển lộ. ◎Như: “suy xiển” suy diễn ra cho tỏ rõ nghĩa lí khó hiểu.
3. (Động) Mở ra. ◇Bạch Cư Dị : “Khán san ỷ tiền hộ, Đãi nguyệt xiển đông phi” , (Nghiêm thập bát lang trung ) Ngắm núi, tựa cửa đằng trước, Chờ trăng, mở cánh cửa phía đông.
4. (Danh) Tên ấp xưa của nước “Lỗ” thời Xuân Thu, nay thuộc Sơn Đông.
Từ điển Thiều Chửu
① Mở, mở ra. Như suy xiển nghĩa lí khó hiểu phải suy diễn ra cho tỏ rõ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mở ra, làm rõ, nói rõ: Trình bày rõ;
② Rõ rệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mở rộng ra — Rõ ràng.
Từ ghép
xiển cứu • xiển dương • xiển đạo • xiển hoãn • xiển minh • xiển phát • xiển sĩ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典