Kanji Version 13
logo

  

  

tích [Chinese font]   →Tra cách viết của 迹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
tích
giản thể

Từ điển phổ thông
dấu vết, dấu tích
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “tích” hay . ◇Nguyễn Du : “Hà xứ thần tiên kinh kỉ thì, Do lưu tiên tích thử giang mi” , (Hoàng hạc lâu ) Thần tiên ở nơi nào đến đã trải qua bao thời, Còn để lại dấu tiên ở bờ sông này.
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Dấu vết. Như túc tích vết chân.
② Theo dấu, phàm sự vật gì đã qua rồi mà còn có dấu vết để lại cho người noi đó mà tìm kiếm đều gọi là tích. Như trần tích dấu cũ, có khi viết là hay là . Nguyễn Du : Hà xứ thần tiên kinh kỉ thì, Do lưu tiên tích thử giang mi Thần tiên ở nơi nào đến đã trải qua bao thời, Còn để lại dấu tiên ở bờ sông này.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dấu, dấu vết, vết tích: Vết (dấu) chân; Vết bẩn; Cổ tích; Bút tích; Không để lại vết tích gì;
② (văn) Theo dấu;
③ Thành tích: Kì tích, thành tích kì diệu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tích .
Từ ghép
bút tích • chứng tích • cổ tích • hối tích • kỳ tích • mặc tích • phát tích • phật tích • sự tích • tang tích • thắng tích • thủ tích • thương tích • tuyệt tích



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典