Kanji Version 13
logo

  

  

付 phó, phụ  →Tra cách viết của 付 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: フ、つ-ける、つ-く
Ý nghĩa:
đi kèm, đính kèm, attach

phó [Chinese font]   →Tra cách viết của 付 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
phó
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giao phó
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giao phó, trao cho. ◇Pháp Hoa Kinh : “Ngã tài vật khố tàng, kim hữu sở phó” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Của cải kho tàng của ta nay đã có người giao phó.
2. (Động) Tiêu ra, chi ra. ◎Như: “phó khoản” trả tiền, “phó trướng” trả tiền.
3. (Danh) Lượng từ: bộ, cặp. § Thông “phó” . ◎Như: “nhất phó nhãn kính” một cặp kính mắt, “lưỡng phó oản khoái” hai bộ bát đũa.
Từ điển Thiều Chửu
① Giao phó cho .
② Tiêu ra, số tiền tiêu ra gọi là khoản phó .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đưa, giao: Giao cho; Đưa ra biểu quyết; Đưa ra thi hành;
② Trả (tiền): Trả tiền;
③ [Fù] (Họ) Phó;
④ Như [fù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cấp cho — Đưa cho. Trao cho. Đoạn trường tân thanh có câu: » Hãy về tạm phó giam ngoài, có ba trăm lạng việc này mới xuôi « — Một âm là Phụ. Xem Phụ.
Từ ghép
bát phó • bát phó • chi phó • chúc phó • đối phó • giao phó • phát phó • phân phó • phê phó • phó ấn • phó chi lưu thuỷ • phó khoản • phó thác • thác phó • ứng phó • ứng phó

phụ
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Phụ — Một âm là Phó. Xem Phó.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典