Kanji Version 13
logo

  

  

khiếp [Chinese font]   →Tra cách viết của 怯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
khiếp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
e sợ, khiếp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ, nhát sợ. ◇Sử Kí : “Ngã cố tri Tề quân khiếp, nhập ngô địa tam nhật, sĩ tốt vong giả quá bán hĩ” , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Ta biết chắc rằng quân Tề nhát sợ, vào đất ta mới ba ngày, sĩ tốt đã bỏ trốn quá nửa.
2. (Tính) E thẹn, mắc cỡ. ◎Như: “kiều khiếp” e thẹn, xấu hổ.
3. (Tính) Yếu đuối. ◎Như: “khiếp nhược” yếu đuối, bạc nhược.
4. (Tính) Hèn yếu, nhút nhát.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ khiếp (nhát). Tục gọi người hay ốm là khiếp nhược , tả cái vẻ con gái lướt mướt gọi là kiều khiếp .
Từ điển Trần Văn Chánh
Sợ, nhát, khiếp đảm: Nhát gan, sợ sệt, khiếp sợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi — Nhút nhát. Nhát gan.
Từ ghép
khiếp nhược • khiếp noạ • khiếp phu • khủng khiếp • phát khiếp • ty khiếp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典