Kanji Version 13
logo

  

  

弱 nhược  →Tra cách viết của 弱 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 弓 (3 nét) - Cách đọc: ジャク、よわ-い、よわ-る、よわ-まる、よわ-める
Ý nghĩa:
yếu, weak

nhược [Chinese font]   →Tra cách viết của 弱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 弓
Ý nghĩa:
nhược
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. yếu, kém
2. trẻ
3. gần, suýt soát
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Yếu sức, yếu đuối. § Đối lại với “cường” . ◇Nguyễn Du : “Văn chương tàn tức nhược như ti” (Chu hành tức sự ) Hơi tàn văn chương yếu như sợi tơ.
2. (Tính) Yếu kém, không đủ cứng dắn, thiếu kiên cường. ◎Như: “nhu nhược” yếu hèn.
3. (Tính) Ngót, non (số lượng chưa đủ). ◎Như: “nhất thốn ngũ phân nhược” ngót một tấc năm phân.
4. (Tính) Tuổi còn nhỏ. ◎Như: “nhược quán” hai mươi tuổi (đến tuổi làm lễ đội mũ, thời xưa), tuổi trẻ.
5. (Động) Mất, chết, tổn thất. ◇Tả truyện : “Hựu nhược nhất cá yên” (Chiêu Công tam niên ) Lại chết mất một người.
6. (Động) Suy bại. ◇Tả truyện : “Khương tộc nhược hĩ, nhi Quy tương thủy xương” , (Chiêu Công tam niên ) Tộc Khương suy bại rồi, mà tộc Quy sắp bắt đầu hưng thịnh.
7. (Động) Xâm hại, phá hoại. ◇Giả Nghị : “Chư hầu khủng cụ, hội minh nhi mưu nhược Tần” , (Quá Tần luận ) Chư hầu hoảng sợ, họp làm đồng minh tìm cách phá hoại nước Tần.
Từ điển Thiều Chửu
① Yếu, suy.
② Tuổi còn nhỏ gọi là nhược. Hai mươi tuổi gọi là nhược quán , nay thường gọi các người tuổi trẻ là nhược quán.
③ Mất, như hựu nhược nhất cá lại mất một cái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Yếu, suy, non yếu: Anh ấy người rất yếu, anh ấy sức khỏe rất kém; Yếu thế; Yếu, suy yếu;
② Ngót, non: Ngót 20 cân;
③ Trẻ, nhỏ: Già trẻ;
④ (văn) Mất, chết: Lại mất một người;
⑤ (văn) 【】nhược quán [ruòguàn] (cũ) Nhược quán (xưa chỉ thanh niên khoảng 20 tuổi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yếu đuối. Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi, bản dịch của Bùi Kỉ có câu: » Dẫu cường nhược có lúc khác nhau, song hào kiệt đời nào cũng có « — Kém cỏi. Suy yếu — Tuổi trẻ trung.
Từ ghép
ám nhược • ám nhược • bạc nhược • cường nhược • hư nhược • khiếp nhược • lão nhược • nhẫm nhược • nhu nhược • nhuyễn nhược • nhược bại • nhược dảm • nhược dảm • nhược điểm • nhược điểm • nhược hoá • nhược khí • nhược liệt • nhược mạch • nhược mạch • nhược quan • nhược thuỷ • nhược tiểu • nhược toan • nộn nhược • sàn nhược • sấu nhược • suy nhược • tích nhược • tiêm nhược • tước nhược • văn nhược



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典