Kanji Version 13
logo

  

  

khí [Chinese font]   →Tra cách viết của 氣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 气
Ý nghĩa:
khí
phồn thể

Từ điển phổ thông
khí, hơi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hơi. § Là một trong ba trạng thái của vật thể: dắn, lỏng, hơi. ◎Như: “thủy chưng khí” hơi nước.
2. (Danh) Riêng chỉ không khí.
3. (Danh) Hơi thở (người, động vật). ◎Như: “bình khí ngưng thần” nín thở định thần.
4. (Danh) Hiện tượng tự nhiên: nóng, lạnh, ẩm, tạnh (khí hậu). ◎Như: “thiên khí” khí trời, thời tiết.
5. (Danh) Trạng thái tinh thần, tình tự. ◎Như: “tì khí” tính tình, “triêu khí bột bột” tinh thần hăng hái bừng bừng.
6. (Danh) Thói, tính, phong cách. ◎Như: “tài khí” phong cách tài hoa, “kiêu khí” tính kiêu căng, “khách khí” thói khách sáo.
7. (Danh) Mùi. ◎Như: “khí vị” mùi vị, “hương khí” mùi thơm, “xú khí” mùi hôi thối.
8. (Danh) Một thứ “năng” của sinh vật (theo đông y). § Lạnh, nóng, ấm, mát là “khí”, cay, chua, ngọt, đắng là “vị”. ◎Như: “huyết khí” , “nguyên khí” .
9. (Danh) Vận mệnh, số mạng. ◎Như: “khí vận” số vận, “hối khí” vận đen, vận rủi.
10. (Động) Nổi giận, phẫn nộ. ◇Trương Quốc Tân : “Khí đích lai hữu nhãn như manh, hữu khẩu tự á” , (Hợp hãn sam ) Khi nổi giận lên thì có mắt như mù, có miệng như câm.
Từ điển Thiều Chửu
① Hơi thở.
② Cái gì không có hình chất mà cùng cảm ứng với nhau được gọi là khí, như khí vận , khí tượng , khí vị , v.v.
③ Khí hậu.
④ Khí, tức hơi, phát tức gọi là động khí .
⑤ Thể hơi.
⑥ Ngửi.
⑦ Cùng nghĩa với chữ hí .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hơi, hơi thở: Hơi độc; Tắt thở;
② Không khí: Khí áp, sức ép của không khí;
③ Khí trời, khí hậu: Khí trời, thời tiết;
④ Tinh thần, khí thế: Khí thế bừng bừng; Tinh thần quân sĩ;
⑤ Mùi: Mùi thơm; Mùi tanh;
⑥ Thói, tính: Quan cách; Tính trẻ con;
⑦ Tức, cáu: Tức lộn ruột lên; Đừng chọc tức tôi;
⑧ Ức hiếp, bắt nạt: Bị ức hiếp;
⑨ Một chập, một hồi, một mạch: Nói lăng nhăng một chập; Đi một mạch về đến nhà;
⑩ (y) Khí: Nguyên khí: Khí huyết;
⑪ (văn) Ngửi;
⑫ (văn) Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi thở — Cái hơi. Td: Âm khí ( cái hơi ở bãi tha ma ). Đoạn trường tân thanh có câu: có câu: » Ở đây âm khí nặng nề « — Phần vô hình — Thời tiết — Chỉ không khí.
Từ ghép
anh khí • âm dương quái khí • âm khí • ẩu khí • bế khí • biệt khí • bình khí • bình khí • can khí • cảnh khí • căn khí • chánh khí • chí khí • chính khí • chính khí ca • chưng khí • chưng khí cơ • công cộng khí xa • cước khí • danh khí • dũng khí • dưỡng khí • dưỡng khí • đại khí • đạm khí • điện khí • đoạn khí • đổ khí • động khí • đồng khí • hạ khí • hạo khí • hạo nhiên chi khí • hấp khí • hoà khí • hùng khí • huyết khí • ích khí • khách khí • khẩu khí • khí áp • khí cầu • khí chất • khí cốt • khí cục • khí đạo • khí đoản • khí độ • khí hậu • khí hoá • khí huyết • khí khái • khí lực • khí phách • khí phàn • khí phao • khí phân • khí quản • khí quyển • khí sắc • khí số • khí suyễn • khí thể • khí tiết • khí tính • khí tượng • khí vũ • khí xa • khinh khí • khinh khí • không khí • lam khí • lãnh khí • linh khí • lộ khí • lục khí • môi khí • ngạo khí • nghĩa khí • nhẫn khí • nhất khẩu khí • nhất khí • nhuệ khí • như khí • nhược khí • nộ khí • oan khí • oán khí • phẫn khí • phế khí • phiền khí • phong khí • phụ khí • phụ khí trượng nghĩa • quốc khí • sán khí • sảng khí • sát khí • sĩ khí • sinh khí • sóc khí • suý khí • suyễn khí • tà khí • tài khí • táng khí • tập khí • thán khí • thanh khí • thần khí • thấp khí • thiên khí • thổ khí • thời khí • thử khí • tì khí • tiểu khí • tính khí • tinh khí • tráng khí • tranh khí • tục khí • uế khí • vận khí • vĩ khí • vượng khí • vương khí • xú khí • xuân khí • xuất khí • ý khí • yếm khí

khất
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hơi. § Là một trong ba trạng thái của vật thể: dắn, lỏng, hơi. ◎Như: “thủy chưng khí” hơi nước.
2. (Danh) Riêng chỉ không khí.
3. (Danh) Hơi thở (người, động vật). ◎Như: “bình khí ngưng thần” nín thở định thần.
4. (Danh) Hiện tượng tự nhiên: nóng, lạnh, ẩm, tạnh (khí hậu). ◎Như: “thiên khí” khí trời, thời tiết.
5. (Danh) Trạng thái tinh thần, tình tự. ◎Như: “tì khí” tính tình, “triêu khí bột bột” tinh thần hăng hái bừng bừng.
6. (Danh) Thói, tính, phong cách. ◎Như: “tài khí” phong cách tài hoa, “kiêu khí” tính kiêu căng, “khách khí” thói khách sáo.
7. (Danh) Mùi. ◎Như: “khí vị” mùi vị, “hương khí” mùi thơm, “xú khí” mùi hôi thối.
8. (Danh) Một thứ “năng” của sinh vật (theo đông y). § Lạnh, nóng, ấm, mát là “khí”, cay, chua, ngọt, đắng là “vị”. ◎Như: “huyết khí” , “nguyên khí” .
9. (Danh) Vận mệnh, số mạng. ◎Như: “khí vận” số vận, “hối khí” vận đen, vận rủi.
10. (Động) Nổi giận, phẫn nộ. ◇Trương Quốc Tân : “Khí đích lai hữu nhãn như manh, hữu khẩu tự á” , (Hợp hãn sam ) Khi nổi giận lên thì có mắt như mù, có miệng như câm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典