氣 khí [Chinese font] 氣 →Tra cách viết của 氣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 气
Ý nghĩa:
khí
phồn thể
Từ điển phổ thông
khí, hơi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hơi. § Là một trong ba trạng thái của vật thể: dắn, lỏng, hơi. ◎Như: “thủy chưng khí” 水蒸氣 hơi nước.
2. (Danh) Riêng chỉ không khí.
3. (Danh) Hơi thở (người, động vật). ◎Như: “bình khí ngưng thần” 屏氣凝神 nín thở định thần.
4. (Danh) Hiện tượng tự nhiên: nóng, lạnh, ẩm, tạnh (khí hậu). ◎Như: “thiên khí” 天氣 khí trời, thời tiết.
5. (Danh) Trạng thái tinh thần, tình tự. ◎Như: “tì khí” 脾氣 tính tình, “triêu khí bột bột” 朝氣勃勃 tinh thần hăng hái bừng bừng.
6. (Danh) Thói, tính, phong cách. ◎Như: “tài khí” 才氣 phong cách tài hoa, “kiêu khí” 驕氣 tính kiêu căng, “khách khí” 客氣 thói khách sáo.
7. (Danh) Mùi. ◎Như: “khí vị” 氣味 mùi vị, “hương khí” 香氣 mùi thơm, “xú khí” 臭氣 mùi hôi thối.
8. (Danh) Một thứ “năng” 能 của sinh vật (theo đông y). § Lạnh, nóng, ấm, mát là “khí”, cay, chua, ngọt, đắng là “vị”. ◎Như: “huyết khí” 血氣, “nguyên khí” 元氣.
9. (Danh) Vận mệnh, số mạng. ◎Như: “khí vận” 氣運 số vận, “hối khí” 晦氣 vận đen, vận rủi.
10. (Động) Nổi giận, phẫn nộ. ◇Trương Quốc Tân 張國賓: “Khí đích lai hữu nhãn như manh, hữu khẩu tự á” 氣的來有眼如盲, 有口似啞 (Hợp hãn sam 合汗衫) Khi nổi giận lên thì có mắt như mù, có miệng như câm.
Từ điển Thiều Chửu
① Hơi thở.
② Cái gì không có hình chất mà cùng cảm ứng với nhau được gọi là khí, như khí vận 氣運, khí tượng 氣象, khí vị 氣味, v.v.
③ Khí hậu.
④ Khí, tức hơi, phát tức gọi là động khí 動氣.
⑤ Thể hơi.
⑥ Ngửi.
⑦ Cùng nghĩa với chữ hí 餼.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hơi, hơi thở: 毒氣 Hơi độc; 氣絕 Tắt thở;
② Không khí: 氣壓 Khí áp, sức ép của không khí;
③ Khí trời, khí hậu: 天氣 Khí trời, thời tiết;
④ Tinh thần, khí thế: 朝氣勃勃 Khí thế bừng bừng; 士氣 Tinh thần quân sĩ;
⑤ Mùi: 香氣 Mùi thơm; 腥氣 Mùi tanh;
⑥ Thói, tính: 官氣 Quan cách; 孩子氣 Tính trẻ con;
⑦ Tức, cáu: 氣壞了 Tức lộn ruột lên; 不要 氣我 Đừng chọc tức tôi;
⑧ Ức hiếp, bắt nạt: 受氣 Bị ức hiếp;
⑨ Một chập, một hồi, một mạch: 胡說一氣 Nói lăng nhăng một chập; 一口氣走到家裡 Đi một mạch về đến nhà;
⑩ (y) Khí: 元氣 Nguyên khí: 氣血 Khí huyết;
⑪ (văn) Ngửi;
⑫ (văn) Như 餼 (bộ 食).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi thở — Cái hơi. Td: Âm khí ( cái hơi ở bãi tha ma ). Đoạn trường tân thanh có câu: có câu: » Ở đây âm khí nặng nề « — Phần vô hình — Thời tiết — Chỉ không khí.
Từ ghép
anh khí 英氣 • âm dương quái khí 陰陽怪氣 • âm khí 陰氣 • ẩu khí 嘔氣 • bế khí 閉氣 • biệt khí 憋氣 • bình khí 屏氣 • bình khí 屛氣 • can khí 肝氣 • cảnh khí 景氣 • căn khí 根氣 • chánh khí 正氣 • chí khí 志氣 • chính khí 正氣 • chính khí ca 正氣歌 • chưng khí 蒸氣 • chưng khí cơ 蒸氣機 • công cộng khí xa 公共氣車 • cước khí 腳氣 • danh khí 名氣 • dũng khí 勇氣 • dưỡng khí 氧氣 • dưỡng khí 養氣 • đại khí 大氣 • đạm khí 氮氣 • điện khí 電氣 • đoạn khí 斷氣 • đổ khí 賭氣 • động khí 動氣 • đồng khí 同氣 • hạ khí 下氣 • hạo khí 浩氣 • hạo nhiên chi khí 浩然之氣 • hấp khí 吸氣 • hoà khí 和氣 • hùng khí 雄氣 • huyết khí 血氣 • ích khí 益氣 • khách khí 客氣 • khẩu khí 口氣 • khí áp 氣壓 • khí cầu 氣球 • khí chất 氣質 • khí cốt 氣骨 • khí cục 氣局 • khí đạo 氣道 • khí đoản 氣短 • khí độ 氣度 • khí hậu 氣候 • khí hoá 氣化 • khí huyết 氣血 • khí khái 氣概 • khí lực 氣力 • khí phách 氣魄 • khí phàn 氣蠜 • khí phao 氣泡 • khí phân 氣氛 • khí quản 氣管 • khí quyển 氣圈 • khí sắc 氣色 • khí số 氣數 • khí suyễn 氣喘 • khí thể 氣體 • khí tiết 氣節 • khí tính 氣性 • khí tượng 氣象 • khí vũ 氣宇 • khí xa 氣車 • khinh khí 氫氣 • khinh khí 輕氣 • không khí 空氣 • lam khí 嵐氣 • lãnh khí 冷氣 • linh khí 靈氣 • lộ khí 露氣 • lục khí 六氣 • môi khí 煤氣 • ngạo khí 傲氣 • nghĩa khí 義氣 • nhẫn khí 忍氣 • nhất khẩu khí 一口氣 • nhất khí 一氣 • nhuệ khí 鋭氣 • như khí 茹氣 • nhược khí 弱氣 • nộ khí 怒氣 • oan khí 冤氣 • oán khí 怨氣 • phẫn khí 憤氣 • phế khí 廢氣 • phiền khí 煩氣 • phong khí 風氣 • phụ khí 負氣 • phụ khí trượng nghĩa 負氣仗義 • quốc khí 國氣 • sán khí 疝氣 • sảng khí 爽氣 • sát khí 殺氣 • sĩ khí 士氣 • sinh khí 生氣 • sóc khí 朔氣 • suý khí 帥氣 • suyễn khí 喘氣 • tà khí 邪氣 • tài khí 才氣 • táng khí 喪氣 • tập khí 習氣 • thán khí 炭氣 • thanh khí 聲氣 • thần khí 神氣 • thấp khí 溼氣 • thiên khí 天氣 • thổ khí 吐氣 • thời khí 時氣 • thử khí 暑氣 • tì khí 脾氣 • tiểu khí 小氣 • tính khí 性氣 • tinh khí 精氣 • tráng khí 壯氣 • tranh khí 爭氣 • tục khí 俗氣 • uế khí 穢氣 • vận khí 運氣 • vĩ khí 偉氣 • vượng khí 旺氣 • vương khí 王氣 • xú khí 臭氣 • xuân khí 春氣 • xuất khí 出氣 • ý khí 意氣 • yếm khí 厭氣
khất
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hơi. § Là một trong ba trạng thái của vật thể: dắn, lỏng, hơi. ◎Như: “thủy chưng khí” 水蒸氣 hơi nước.
2. (Danh) Riêng chỉ không khí.
3. (Danh) Hơi thở (người, động vật). ◎Như: “bình khí ngưng thần” 屏氣凝神 nín thở định thần.
4. (Danh) Hiện tượng tự nhiên: nóng, lạnh, ẩm, tạnh (khí hậu). ◎Như: “thiên khí” 天氣 khí trời, thời tiết.
5. (Danh) Trạng thái tinh thần, tình tự. ◎Như: “tì khí” 脾氣 tính tình, “triêu khí bột bột” 朝氣勃勃 tinh thần hăng hái bừng bừng.
6. (Danh) Thói, tính, phong cách. ◎Như: “tài khí” 才氣 phong cách tài hoa, “kiêu khí” 驕氣 tính kiêu căng, “khách khí” 客氣 thói khách sáo.
7. (Danh) Mùi. ◎Như: “khí vị” 氣味 mùi vị, “hương khí” 香氣 mùi thơm, “xú khí” 臭氣 mùi hôi thối.
8. (Danh) Một thứ “năng” 能 của sinh vật (theo đông y). § Lạnh, nóng, ấm, mát là “khí”, cay, chua, ngọt, đắng là “vị”. ◎Như: “huyết khí” 血氣, “nguyên khí” 元氣.
9. (Danh) Vận mệnh, số mạng. ◎Như: “khí vận” 氣運 số vận, “hối khí” 晦氣 vận đen, vận rủi.
10. (Động) Nổi giận, phẫn nộ. ◇Trương Quốc Tân 張國賓: “Khí đích lai hữu nhãn như manh, hữu khẩu tự á” 氣的來有眼如盲, 有口似啞 (Hợp hãn sam 合汗衫) Khi nổi giận lên thì có mắt như mù, có miệng như câm.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典