Kanji Version 13
logo

  

  

thấp [Chinese font]   →Tra cách viết của 溼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thấp
phồn thể

Từ điển phổ thông
ẩm ướt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất ướt, đất ẩm thấp.
2. (Danh) Khí ẩm (theo đông y). ◎Như: “phong thấp” bệnh phong thấp, làm đau nhức xương thịt, do khí ẩm thấp sinh ra.
3. (Tính) Ẩm, ướt. ◎Như: “y phục hoàn thấp” quần áo còn ướt.
4. (Động) Thấm ướt. ◎Như: “lệ thấp y khâm” . ◇Thủy hử truyện : “Tiểu nhân bị tuyết đả thấp liễu y thường, tá thử hỏa hồng nhất hồng” , (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bị tuyết thấm ướt cả quần áo, mượn lửa này sưởi một lúc cho khô.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất ướt.
② Ướt thấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ướt, ẩm ướt: Quần áo còn ướt; Ẩm ướt, ướt át;
② (văn) Đất ướt, đất ẩm thấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ẩm ướt. Thấm nước.
Từ ghép
thấp bệnh • thấp đáp đáp • thấp địa • thấp độ • thấp khí • thấp nhiệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典