Kanji Version 13
logo

  

  

á, ách, nha [Chinese font]   →Tra cách viết của 啞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
a
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Như [ya]. Xem [yă].
Từ ghép
nha ẩu • nha nha

nha
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. (xem: nha ẩu ,)
2. (xem: nha nha ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Ha hả, sằng sặc (tiếng cười). ◎Như: “tiếu ngôn ách ách” nói cười ha hả.
2. Một âm là “á”. (Tính) Câm. ◎Như: “á tử” kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎Như: “sa á” khản giọng, khản cổ, “tảng tử đô hảm á liễu” gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là “nha”. (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎Như: “nha ẩu” bập bẹ (học nói). (2) “Nha nha” tiếng chim kêu.
Từ điển Thiều Chửu
① Ách ách tiếng cười sằng sặc.
② Một âm là á. Câm. Á tử kẻ câm.
③ Lại một âm là nha. Nha ẩu bập bẹ (học nói).
④ Nha nha tiếng chim kêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bi bô » chỉ đứa trẻ đang tập nói « Cũng nói: Nha nha — Các âm khác là Ách, Nhạ, Á. Xem các âm này.
Từ ghép
nha ẩu • nha nha



nhạ
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhạ nhạ: — Tiếng cười — Tiếng chim hót — Tiếng than thở — Các âm khác là Á, Ách, Nha. Xem các âm này.

á
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. câm
2. khàn, khản
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Ha hả, sằng sặc (tiếng cười). ◎Như: “tiếu ngôn ách ách” nói cười ha hả.
2. Một âm là “á”. (Tính) Câm. ◎Như: “á tử” kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎Như: “sa á” khản giọng, khản cổ, “tảng tử đô hảm á liễu” gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là “nha”. (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎Như: “nha ẩu” bập bẹ (học nói). (2) “Nha nha” tiếng chim kêu.
Từ điển Thiều Chửu
① Ách ách tiếng cười sằng sặc.
② Một âm là á. Câm. Á tử kẻ câm.
③ Lại một âm là nha. Nha ẩu bập bẹ (học nói).
④ Nha nha tiếng chim kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Câm: Câm điếc;
② Khản (cổ): Khản giọng, khản cổ; Gọi khản cả cổ;
③ (văn) Tiếng bập bẹ (của trẻ con): Bập bẹ (học nói);
④ (văn) Tiếng cười;
⑤ (văn) Tiếng chim kêu;
⑥ Trợ từ dùng ở cuối câu. Xem [ya].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Câm, không nói được — Các âm khác là Ách, Nha, Nhạ.
Từ ghép
á tử cật hoàng liên • ấm á • ấm á sất sá • ẩu á • âu ách



ách
phồn thể

Từ điển phổ thông
tiếng cười sằng sặc
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Ha hả, sằng sặc (tiếng cười). ◎Như: “tiếu ngôn ách ách” nói cười ha hả.
2. Một âm là “á”. (Tính) Câm. ◎Như: “á tử” kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎Như: “sa á” khản giọng, khản cổ, “tảng tử đô hảm á liễu” gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là “nha”. (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎Như: “nha ẩu” bập bẹ (học nói). (2) “Nha nha” tiếng chim kêu.
Từ điển Thiều Chửu
① Ách ách tiếng cười sằng sặc.
② Một âm là á. Câm. Á tử kẻ câm.
③ Lại một âm là nha. Nha ẩu bập bẹ (học nói).
④ Nha nha tiếng chim kêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng cười ằng ặc — Các âm khác là Á, Nha, Nhạ.
Từ ghép
âu ách



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典